Hotline xử lý nước

Cách chọn công nghệ xử lý nước

Cách tính toán chọn giải pháp cho hệ thống xử lý nước

Cách chọn công nghệ xử lý nước phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm chất lượng nước đầu vào, mục đích sử dụng nước sau xử lý, chi phí đầu tư và vận hành, cũng như yêu cầu về môi trường

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều công nghệ trong ngành xử lý nước. Trong xử lý nước thải thì có công nghệ xử lý nước thải bằng màng MBR, công nghệ xử lý nước thải vi sinh hiếu khí, công nghệ xử lý nước thải vi sinh yếm khí…

Trong công nghệ xử lý nước cấp như: xử lý nước tinh khiết, xử lý nước giếng, xử lý nước nhiễm phèn, xử lý nước sinh hoạt…

Hình ảnh hệ thống xử lý nước cấp
Hình ảnh hệ thống xử lý nước cấp

Xác định đặc tính nguồn nước và mức độ ô nhiễm – Cách chọn công nghệ xử lý nước

  • Nguồn nước: Nước ngầm, nước mặt (sông, hồ), nước thải công nghiệp, nước thải sinh hoạt…

  • Chỉ tiêu chất lượng: Độ đục, pH, kim loại nặng, vi khuẩn, hóa chất ô nhiễm…

2. Xác định mục tiêu xử lý

Tùy theo quy định xả thải của khu vực, tùy theo yêu cầu xả thải của nhà nước

  • Đạt tiêu chuẩn nước uống (QCVN 01:2009/BYT).

  • Đạt tiêu chuẩn nước sinh hoạt (QCVN 02:2009/BYT).

  • Xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường (QCVN 14:2008/BTNMT, QCVN 40:2011/BTNMT…).

3. Cách chọn công nghệ xử lý nước phù hợp

Dựa vào nguồn nước và mục tiêu xử lý, có thể áp dụng các công nghệ sau:

a. Xử lý nước cấp (nước sinh hoạt, nước uống)

  • Lọc thô: Lắng, lọc cát, than hoạt tính để loại bỏ cặn, chất hữu cơ.

  • Làm mềm nước: Trao đổi ion để loại bỏ độ cứng (Ca²⁺, Mg²⁺).

  • Khử sắt, mangan: Dùng oxy hóa, lọc vật liệu chuyên dụng.

  • Khử mặn, khử khoáng: Sử dụng màng RO (thẩm thấu ngược).

  • Khử trùng: Clo, ozone, tia UV để diệt khuẩn.

Cách chọn công nghệ xử lý nước
Sơ đồ công nghệ dây chuyền hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt bến xe

b. Xử lý nước thải – Cách chọn công nghệ xử lý nước

  • Xử lý cơ học: Lắng, lọc rác, tách dầu mỡ.

  • Xử lý hóa lý: Keo tụ, tạo bông, tuyển nổi để loại bỏ cặn lơ lửng.

  • Xử lý sinh học:

    • Hiếu khí (Aerotank, MBBR, SBR): Phù hợp nước thải sinh hoạt.

    • Kỵ khí (UASB, Biogas): Xử lý nước thải có nhiều chất hữu cơ (thực phẩm, chăn nuôi).

  • Xử lý bùn: Ép bùn, phân hủy kỵ khí.

4. Đánh giá chi phí và vận hành

  • Chi phí đầu tư ban đầu.

  • Chi phí vận hành, bảo trì (điện năng, hóa chất, nhân công).

  • Độ phức tạp của hệ thống.

5. Đảm bảo tiêu chuẩn và bảo vệ môi trường

  • Kiểm tra tiêu chuẩn nước sau xử lý.

  • Tận dụng công nghệ tiết kiệm năng lượng, ít phát thải.

Tham khảo thêm>>>

Xử lý nước thải sinh hoạt…

Lọc nước giếng khoan nhiễm phèn…

Sale!

Linh kiện phụ tùng máy lọc nước

Cột composite

Original price was: 680.000 ₫.Current price is: 640.000 ₫.
Sale!

Linh kiện phụ tùng máy lọc nước

Lõi lọc nước thô 10 inch

Original price was: 200.000 ₫.Current price is: 180.000 ₫.
Sale!

Linh kiện phụ tùng máy lọc nước

Bộ lọc thô 10 inch

Original price was: 480.000 ₫.Current price is: 450.000 ₫.
Sale!

Linh kiện phụ tùng máy lọc nước

Đèn uv diệt khuẩn

Original price was: 500.000 ₫.Current price is: 450.000 ₫.

Linh kiện phụ tùng máy lọc nước

Van 3 cửa dùng rửa ngược

200.000 
Sale!

Linh kiện phụ tùng máy lọc nước

Màng lọc ro công nghiệp

Original price was: 5.800.000 ₫.Current price is: 5.250.000 ₫.
error: Content is protected !!
GỌI NGAY
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon