Tùy vào nhu cầu sử dụng nước nên chọn cột lọc composite với kích thước phù hợp cột 817, 844, 948, 1054, 1252, 1354, 1465, 1665, 1865, 2162, 2472, 3072, 3672, 4072, 4272, 4872, 6086 và 6386
Cột composite: dùng nhiều trong lọc nước, xử lý nước, với ưu điểm dễ lắp đặt, bền với thời gian, khối lượng nhẹ dễ vận chuyển.
Tiện gắn được van 3 ngã có lưới lọc bên trên và bên dưới dễ dàng súc rửa ngược, dễ bảo trì thay vật liệu sau thời gian dài sử dụng
Để được ngoài trời vì nó chịu đựng được nắng mưa
Lắp được nhiều cột nối tiếp với nhau tạo nên nhiều cấp để xử lý nước hiệu quả hơn
Không bị ăn mòn với mọi nguồn nước cần xử lý

Thông số kỹ thuật của từng cột lọc nước composite
Tên sản phẩm
Model |
Kích thước
mm |
Tổng chiều cao
mm |
Lưu lượng
m3/h |
Khối lượng
Kg |
817 | 200×430 | 415 | 0.2 | 2.2 |
844 | 2000×1115 | 1138 | 0.2-0.3 | 3.7 |
948 | 225*1005 | 1230 | 0.3-0.5 | 4.6 |
1054 | 250*1370 | 1400 | 0.6-1.5 | 6.3 |
1252 | 300*1320 | 1320 | 1.6-2.2 | 8.3 |
1354 | 330*1370 | 1380 | 2.0-2.5 | 9.2 |
1465 | 350*1620 | 1620 | 2.5-3.0 | 13.1 |
1665 | 400*1620 | 1620 | 3.2-4.5 | 17.1 |
1865 | 450*1620 | 1715 | 4.5-5.0 | 26.9 |
2162 | 525*1600 | 1750 | 4.5-6.0 | 38.2 |
2472 | 600*1800 | 1910 | 6.2-8.2 | 62.9 |
3072 | 750*1800 | 1940 | 7.2-12.2 | 97.0 |
3672 | 900*1800 | 2150 | 13.2-16.2 | 132.45 |
4072 | 1000*1800 | 2150 | 18.0-20.0 | 204.12 |
4272 | 1050*1800 | 2270 | 17.0-23.0 | 204.12 |
48.72 | 1200*1800 | 2200 | 22.0-27.0 | 249.48 |
6086 | 1500*2100 | 2476 | 30.0-40.0 | 420.50 |
6386 | 1600*2150 | 2475 | 45.0-50.0 | 453.59 |
Tên sản phẩm | Chiều cao chân | Thể Tích |
Cổng vào – Ra |
|
Model | mm | Lít | Trên (inch) | Dưới (inch) |
817 | 18 | 2.5 | ||
844 | 32.5 | 2.5 | ||
948 | 48.0 | 2.5 | ||
1054 | 62.9 | 2.5 | ||
1252 | 85.2 | 2.5 | ||
1354 | 100.0 | 2.5 | ||
1465 | 149.6 | 2.5 | ||
1665 | 193.4 | 4.0 | 4.0 | |
1865 | 230 | 228.4 | 4.0 | 4.0 |
2162 | 160 | 309.0 | 4.0 | 4.0 |
2472 | 215 | 428.0 | 4.0 | 4.0 |
3072 | 220 | 621.0 | 4.0 | 4.0 |
3672 | 350 | 1071.0 | 4.0 | 4.0 |
4072 | 350 | 1216 | 6.0 | 6.0 |
4272 | 315 | 1490 | 6.0 | 6.0 |
48.72 | 400 | 1890 | 6.0 | 6.0 |
6086 | 280 | 3267 | 6.0 | 6.0 |
6386 | 280 | 3310 | 6.0 | 6.0 |
Hướng dẫn lắp đặt Cột composite trong hệ thống lọc xử lý nước
Một vài điểm lưu ý trước khi lắp hệ thống lọc nước
♦ Chọn khu vực thông thoáng rộng rãi nếu có điều kiện để dễ dàng lắp đặt cũng như khi bảo trì
♦ Nếu có điều kiện nên đi test mẫu nước trước khi thiết kế lắp đặt hệ thống lọc nước
- Khi có kết quả mẫu nước ta chọn được công nghệ phù hợp để lắp đặt
Việc đó sẽ giúp cho kết quả lọc nước chính xác hơn, không dư thừa công đoạn trong hệ thống
Tập trung được vào trọng tâm việc cần làm
- Chi phí đúng với thực tế
♦ Chọn công nghệ phù hợp với nguồn nước cần xử lý
Những khu vực chật hẹp cần lắp auto van để tự động súc rửa ngược định kỳ nước sau xử lý sẽ hiệu quả nhất
♦ Tùy mức ô nhiễm của nguồn nước cũng như dựa vào kết quả test mẫu nước mà chọn công nghệ phù hợp.
Có thể chọn lắp 2 cột hoặc 3 cột hoặc nhiều hơn
♦ Đây là sơ đồ công nghệ lắp 3 cột

Dưới đây là chi tiết về cách lắp hệ thống lọc nước phổ biến nhất mọi người tham khảo chi tiết
Hướng dẫn đổ vật liệu lọc Cột lọc nước cụ thể
- Cách đổ vật liệu dựa vào kết quả của nguồn nước cần xử lý
- Mỗi loại vật liệu lọc có tính chất hóa lý khác nhau, nên cách xử lý của nó cũng khác nhau
- Do đó tùy thành phần tạp chất trong nước cần xử lý mà ta chọn vật liệu lọc sao cho phù hợp
- Bên dưới bài viết chúng tôi đã có clip chi tiết về cách đổ vật liệu cho bể lọc cũng như cho cột lọc
- Bạn đọc cần tìm hiểu thêm hãy vào Kênh Youtube để đăng ký để xem nhiều video có ích
https://www.youtube.com/@XulynuocViet
Dưới đây là cách đổ vật liệu lọc mà áp dụng nhiều hiện nay mọi người tham khảo thêm
Cách Sử dụng vật liệu lọc nước đúng cách – Các vật liệu dùng để lọc nước
Cách xử lý nước tùy theo mục đích, tùy điều kiện kinh tế, tùy vùng…
Xem chi tiếtBảng giá chi tiết từng Cột composite lọc nước
Cột composite
Model |
Kích thước
mm |
Tổng chiều cao
mm |
Giá tiền |
817 | 200×430 | 415 | 500.000 |
844 | 2000×1115 | 1138 | 504,000 |
948 | 225*1005 | 1230 | 564,000 |
1054 | 250*1370 | 1400 | 600,000 |
1252 | 300*1320 | 1320 | 996,000 |
1354 | 330*1370 | 1380 | 1,320,000 |
1465 | 350*1620 | 1620 | 1,680,000 |
1665 | 400*1620 | 1620 | 1,920,000 |
1865 | 450*1620 | 1715 | 4,800,000 |
2162 | 525*1600 | 1750 | 5,040,000 |
2472 | 600*1800 | 1910 | 6,240,000 |
3072 | 750*1800 | 1940 | 7,590,000 |
3672 | 900*1800 | 2150 | 10,810,000 |
4072 | 1000*1800 | 2150 | 21,275,000 |
4272 | 1050*1800 | 2270 | 21,850,000 |
48.72 | 1200*1800 | 2200 | 23,000,000 |
6086 | 1500*2100 | 2476 | 36,800,000 |
6386 | 1600*2150 | 2475 | 41,400,000 |